Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lêu lổng

Academic
Friendly

Từ "lêu lổng" trong tiếng Việt mang nghĩa là lang thang, không mục đích rõ ràng, không làm việc có ích, thường chỉ những người trẻ tuổi không chịu học hành hoặc không sự chỉ bảo. Từ này thường được dùng để chỉ những người không định hướng trong cuộc sống, dành thời gian cho các hoạt động không cần thiết.

Định nghĩa:
  • Lêu lổng: Nghĩa là không việc làm, không học hành, thường lang thang không mục đích, không được ai dạy dỗ.
dụ:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Cháu cứ lêu lổng suốt ngày, không chịu học hành cả."
    • "Mấy đứa bạn của tôi thường lêu lổngcông viên, không làm cả."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Thay vì lêu lổng, chúng ta nên tìm kiếm những cơ hội học hỏi phát triển bản thân."
    • "Trong thời gian nghỉ hè, đừng lêu lổng hãy tham gia các khóa học bổ ích."
Phân biệt:
  • Lêu lổng có thể dễ dàng nhầm lẫn với các từ khác như "lang thang" hoặc "ru ". Tuy nhiên:
    • Lang thang: có thể chỉ việc đi lại không mục đích, nhưng không nhất thiết phải chỉ những người không làm . Người ta có thể lang thang để khám phá hay tìm hiểu.
    • Ru : thường chỉ sựyên một chỗ, không ra ngoài, có thể do ngại ngùng hay không muốn giao tiếp.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Chểnh mảng: cũng có nghĩakhông chăm chỉ, không chú ý đến việc học hành.
  • Lười biếng: chỉ trạng thái không muốn làm việc, không muốn học hành.
  • Lang thang: như đã đề cập, có thể chỉ hành động đi lại không mục đích.
Kết luận:

Từ "lêu lổng" chủ yếu được sử dụng để chỉ những người trẻ tuổi không định hướng trong cuộc sống, không chăm chỉ học hành dành thời gian cho những việc không có ích.

  1. Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng : Lêu lổng không chịu học hành.

Comments and discussion on the word "lêu lổng"